Category Archives: Từ điển về cá

Bách khoa toàn thư về cá vược

cá vược

Cá vược là tên gọi phổ biến ở Việt Nam để chỉ loài cá Channa micropeltes. Cá vược là một loài cá nước ngọt có kích thước lớn, thường có màu sắc từ xám đến nâu và thường có các đốm đen trên thân. Cá vược có cặp râu nhỏ ở miệng và đôi mắt…

Bách khoa toàn thư về cá sọc ngựa

cá sọc ngựa

Cá sọc ngựa (hay còn được gọi là cá ngựa) là một loài cá nước ngọt phổ biến trong thủy sản. Chúng có hình dáng nhỏ gọn, thân dẹt và bề mặt có các sọc ngang tạo thành các vòng tròn trên thân của chúng, giống như bộ lông của ngựa vậy nên được gọi…

Bách khoa toàn thư về cá voi trắng

cá voi trắng

Cá voi trắng (tên khoa học: Delphinapterus leucas) là một loài cá voi sống ở vùng cực Bắc, bao gồm Đại Tây Dương và Bắc Cực. Chúng thuộc họ Cá heo sát thủ (Phocoenidae). Thông tin phân loại Phân bố của cá voi trắng Cá voi trắng được tìm thấy ở vùng băng giá và…

Bách khoa toàn thư về cá voi xanh

cá voi xanh

Cá voi xanh (tên khoa học: Balaenoptera musculus) là một loài cá voi lớn nhất trên thế giới, và cũng là động vật có xương sống lớn nhất. Chúng thuộc họ Cá voi lưng gù (Balaenopteridae). Thông tin phân loại Phân bố của cá voi xanh Cá voi xanh được tìm thấy ở hầu hết…

Bách khoa toàn thư về cá vàng đầu lân

cá vàng đầu lân

Cá vàng đầu lân là một trong những giống cá vàng được nuôi cảnh phổ biến tại Việt Nam. Tên gọi “đầu lân” được dùng để miêu tả hình dáng của cá với một đốm màu đen trên đầu, giống với hình dáng của chiếc đầu lân trong nền văn hoá Trung Quốc. Thông tin…

Bách khoa toàn thư về cá úc

cá úc

“Cá úc” là tên gọi thông thường của loài cá Betta Splendens, là một loài cá nước ngọt được nuôi làm cảnh trong hồ cá hoặc bể thủy sinh. Cá úc có nguồn gốc từ đồng bằng sông Mekong của Đông Nam Á, bao gồm các quốc gia như Thái Lan, Campuchia, Lào và Việt…